Ford transit 16 chỗ người bạn trên mọi nẻo đường.
Sức mạnh cho thành công của bạn. Là người sử dụng dòng xe thương mại, bạn muốn sở hữu một chiếc xe vững chắc và mạnh mẽ để đón đầu những thử thách trên suốt cuộc hành trình. Đó là lý do tại sao chúng tôi tạo ra dòng xe Ford Transit 16 chỗ. Được đúc kết từ những tinh hoa của hơn 40 năm kinh nghiệm về thiết kế và chế tạo xe thương mại, mỗi kiểu xe Ford Transit mới sẽ đáp ứng tất cả các yêu cầu của bạn về độ an toàn và độ bền bỉ cao. Cùng với tính năng ưu việt truyền thống. Ford Transit mới còn được trang bị động cơ thế hệ mới Duratoq 2.4L TDCi Turbo Diesel mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Chắc chắn Ford Transit mới sẽ mang đến sức mạnh cho thành công của bạn.
Phụ trách Kinh doanh Miền Bắc : Mr Tuan 0968286666
mail Dailyford3ss@gmail.com
NỘI THẤT.
NGOẠI THẤT
AN TOÀN.
Gương chiếu hậu thiết kế rộng tăng tầm quan sát tối đa cho người lái xe. | Ford Transit mới an toàn hơn với túi khí cho người lái. |
An toàn hơn trên đường trơn trượt và khi phanh gấp với Phanh đĩa 4 bánh cùng hệ thống chống bó cứng phanh ABS. | Cần số được bố trí ngay trên bảng điều khiển giúp người lái xe dễ dàng hơn khi thao tác chuyển số. Bên cạnh đó, việc di chuyển qua lại trên hàng ghế trước cũng dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, hộp số sàn 5 cấp chuyển số rất nhẹ nhàng và êm ái đem lại cảm giác lái thú vị cho người lái. |
Phụ trách Kinh doanh Miền Bắc : Mr Tuan 0968286666
mail Dailyford3ss@gmail.com
THÔNG SỐ KỸ THUẬTKích thước và Trọng lượng | |
Dài x Rộng x Cao | 5780 x 2000 x 2360 |
Chiều dài cơ sở | 3750 |
Vệt bánh trước | 1740 |
Vệt bánh sau | 1704 |
Khoảng sáng gầm xe | 165 |
Trọng lượng toàn tải | 3730 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 6.65 |
Trọng lượng không tải | 2455 |
Động cơ | |
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.4L - TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 2402 |
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm) | 89.9 x 94.6 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 138/3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375/2000 |
Hộp số | 6 cấp số sàn |
Tỷ số truyền cầu sau | 5.11 |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực |
Hệ thống treo | |
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh đĩa phía trước và sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Trợ lực lái | Có |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80L |
Cỡ lốp | 215 / 75R16 |
Chụp mâm | Có |
Trang thiết bị chính | |
Túi khí cho người lái | Có |
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có |
Khóa nắp ca-pô | Có |
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có |
Khoá cửa điện trung tâm | Có |
Chắn bùn trước sau | Có |
Đèn sương mù | Có |
Đèn phanh sau lắp cao | Có |
Vật liệu ghế | Nỉ |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có |
Tựa đầu các ghế điều chỉnh được | Có |
Bậc lên xuống cửa trượt | Có |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Không |
Các hàng ghế (2,3,4 ) ngả được | Có |
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có |
Điều hoà nhiệt độ 2 dàn lạnh đến từng hàng ghế | Có |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, 4 loa |
Liên hệ để được giá tốt nhất.
Đăng ký lái thử ford transit và các dòng xe ford khác